Thực đơn
Triều_Tiên_bát_đạo Tên gọiTên gọi các đạo xuất phát từ địa dành thời Tân La, thường do hai chữ đầu ghép lại, trừ Kinh kỳ đạo
Các đạo | Xuất xứ tên gọi | Vùng | Hiện tại |
---|---|---|---|
Kinh Kỳ | Theo nguyên nghĩa tiếng Hán: thủ đô quốc gia | Kỳ Điện | Seoul Một phần của Hwanghae Bắc |
Trung Thanh | '''Trung'''Châu+'''Thanh'''Châu | Hồ Tây | Chungcheong Bắc |
Khánh Thượng | '''Khánh'''Châu+'''Thượng'''Châu | Lĩnh Nam | Daegu Gyeongsang Bắc (không tính Uljin) |
Toàn La | '''Toàn'''Châu+'''La'''Châu | Hồ Nam | Jeolla Bắc |
Giang Nguyên | '''Giang'''Lăng+'''Nguyên'''Châu | Quan Đông | Gangwon (Hàn Quốc) Kangwon (Bắc Triều Tiên) không tính Wonsan |
Bình An | '''Bình'''Nhưỡng+'''An'''Châu | Quan Tây | Pyongan Bắc |
Hoàng Hải | '''Hoàng'''Châu+'''Hải'''Châu | Hải Tây | Hwanghae Bắc (không tính Kaesong) Một phần của Incheon |
Hàm Kính | '''Hàm'''Hưng+'''Kính'''Thành | Quan Bắc | Rason |
Thực đơn
Triều_Tiên_bát_đạo Tên gọiLiên quan
Triều đại trong lịch sử Trung Quốc Triều Tiên Triều Tiên thuộc Nhật Triều Tiên Thế Tông Triều Konbaung Triều Tiên Thái Tổ Triều đại Triều Tiên Cao Tông Triều Tiên Chính Tổ Triều PaganTài liệu tham khảo
WikiPedia: Triều_Tiên_bát_đạo http://www.land.go.kr/landlife/landname/namecolumn... http://mtcha.com.ne.kr/korea-term/sosun/term14-8do... http://www.jsarirang.or.kr/contents/history/h6_02.... http://seoul600.visitseoul.net/seoul-history/sidae...